- Thông báo các nội dung công khai

Chỉ mục bài viết

                                                                                                     

                                                                             Biểu mẫu 10

   UBND QUẬN THANH KHÊ

 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

 

       Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của nhà trường năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 1222

 271

258

355 

338 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1171

 (95.83%)

 268

(98.89%)

246

(95.35%) 

329

(92.68%) 

 328

(97.04%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 42

(3.44%)

 3

(1.11%)

 12

(4.65%)

19 

(5.35%)

8 

(2.37%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 9

(0.74%)

 0

(0.00%)

 0

(0.00%)

 7

(2.07%)

2

(0.59%) 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

(0.00 %)

 /

 /

II

Số học sinh chia theo học lực

 1222

 271

258

355 

338 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 622

(50.57%)

147

(54.24%)

139 

(53.88%)

193

(54.37%)

143

(42.30% )

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

400

(32.98% )

 85

(31.37%)

79

(30.62%)

97 

(27.32%)

139 

(41.12%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

182

 (14.98%)

35

(12.92%) 

31

 (12.02%)

60 

(16.90%)

56 

(16.57%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

18

(1.47%)

4 

(1.48%)

9 

(3.49%)

5

(1.41%)

0 

(0.00%)

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

(0.00%)

 /

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 1222

 271

258

355 

338 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

1204

 (98.53%)

267

(98.52%)

249

(96.51%)

 350

(98.59%)

338

(100%)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

622

(50.57%)

147

(54.24%)

139 

(53.88%)

193

(54.37%)

143

(42.30% )

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

400

(32.98% )

 85

(31.37%)

79

(30.62%)

97 

(27.32%)

139 

(41.12%)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

18

(1.47%)

4 

(1.48%)

9 

(3.49%)

5

(1.41%)

0 

(0.00%)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.08%)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

1

(0.28%)

0

(0.00%)

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

14/19

1/10

6/4

4/3

3/2

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

0

(0.00%)

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

32

43

1

Cấp huyện

 

 

 

32

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

43

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

/

/

/

/

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

/

/

/

338

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

/

/

/

338

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

/

/

/

139

(41.12% )

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

/

/

/

142 

(42.01%)

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

/

/

/

57 

(16.86%)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

/

/

/

 /

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

 657/565

 149/122

135/123 

 206/149

167/171 

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

 04

01 

 00

 01

 02

                                                                       Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018

 

 

HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Hoàng Chinh

  


Video clip

Website liên kết

Thống kê truy cập

Hôm nay543
Hôm qua1048
Tuần này4035
Tháng này22314
Tất cả849572