Biểu mẫu 09
UBND QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc |
|
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- HS sinh năm 2007. - Đã học xong chương trình Tiểu học lớp 5 có học lực từ Trung bình trở lên. - Có hộ khẩu thường trú tại phường Vĩnh Trung, Thạc Gián, quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
- HS sinh năm 2006. - Đã học xong chương trình lớp 6 có học lực từ Trung bình trở lên. - Có hộ khẩu thường trú tại phường Vĩnh Trung, Thạc Gián, quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
- HS sinh năm 2005. - Đã học xong chương trình lớp 7 có học lực từ Trung bình trở lên. - Có hộ khẩu thường trú tại phường Vĩnh Trung, Thạc Gián, quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
- HS sinh năm 2004. - Đã học xong chương trình lớp 8 có học lực từ Trung bình trở lên. - Có hộ khẩu thường trú tại phường Vĩnh Trung, Thạc Gián, quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục phổ thông THCS – Bộ GD&ĐT |
Chương trình giáo dục phổ thông THCS – Bộ GD&ĐT |
Chương trình giáo dục phổ thông THCS – Bộ GD&ĐT |
Chương trình giáo dục phổ thông THCS – Bộ GD&ĐT |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Trên cơ sở công khai kế hoạch năm học và dự kiến kết quả HS đạt được trong năm học 2018-2019: - Gia đình thường xuyên có sự liên hệ chặt chẽ với nhà trường thông qua các cuộc họp CMHS, thông qua GVCN, sổ liên lạc điện tử,... - HS nghiêm túc học tập theo đúng chương trình của Bộ GD&ĐT quy định. |
Trên cơ sở công khai kế hoạch năm học và dự kiến kết quả HS đạt được trong năm học 2018-2019: - Gia đình thường xuyên có sự liên hệ chặt chẽ với nhà trường thông qua các cuộc họp CMHS, thông qua GVCN, sổ liên lạc điện tử,... - HS nghiêm túc học tập theo đúng chương trình của Bộ GD&ĐT quy định. |
Trên cơ sở công khai kế hoạch năm học và dự kiến kết quả HS đạt được trong năm học 2018-2019: - Gia đình thường xuyên có sự liên hệ chặt chẽ với nhà trường thông qua các cuộc họp CMHS, thông qua GVCN, sổ liên lạc điện tử,... - HS nghiêm túc học tập theo đúng chương trình của Bộ GD&ĐT quy định. |
Trên cơ sở công khai kế hoạch năm học và dự kiến kết quả HS đạt được trong năm học 2018-2019: - Gia đình thường xuyên có sự liên hệ chặt chẽ với nhà trường thông qua các cuộc họp CMHS, thông qua GVCN, sổ liên lạc điện tử,... - HS nghiêm túc học tập theo đúng chương trình của Bộ GD&ĐT quy định. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi. - Phụ đạo học sinh yếu, kém. - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt tập thể theo chủ đề - chủ điểm. - Tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn của đất nước. - Tổ chức cho HS tham gia các hoạt động tìm hiểu khoa học kỹ thuật, CLB yêu thích bộ môn, CLB Tiếng Anh; hoạt động thể dục thể thao. - Hỗ trợ HS có hoàn cảnh khó khăn theo quy định của ngành. |
- Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi. - Phụ đạo học sinh yếu, kém. - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt tập thể theo chủ đề - chủ điểm. - Tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn của đất nước. - Tổ chức cho HS tham gia các hoạt động tìm hiểu khoa học kỹ thuật, CLB yêu thích bộ môn, CLB Tiếng Anh; hoạt động thể dục thể thao. - Hỗ trợ HS có hoàn cảnh khó khăn theo quy định của ngành. |
- Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi. - Phụ đạo học sinh yếu, kém. - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt tập thể theo chủ đề - chủ điểm. - Tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn của đất nước. - Tổ chức cho HS tham gia các hoạt động tìm hiểu khoa học kỹ thuật, CLB yêu thích bộ môn, CLB Tiếng Anh; hoạt động thể dục thể thao. - Hỗ trợ HS có hoàn cảnh khó khăn theo quy định của ngành. |
- Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi. - Phụ đạo học sinh yếu, kém. - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt tập thể theo chủ đề - chủ điểm. - Tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn của đất nước. - Tổ chức cho HS tham gia các hoạt động tìm hiểu khoa học kỹ thuật, CLB yêu thích bộ môn, CLB Tiếng Anh; hoạt động thể dục thể thao. - Hỗ trợ HS có hoàn cảnh khó khăn theo quy định của ngành. |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- 88% HS đạt Học lực Khá, Giỏi. - 100% đạt Hạnh kiểm Tốt, Khá. |
- 88% HS đạt Học lực Khá, Giỏi. (Kết quả năm học 2017- 2018: 85,61%) - 100% đạt Hạnh kiểm Tốt, Khá. |
- 87% HS đạt Học lực Khá, Giỏi. (Kết quả năm học 2017- 2018: 84,50%) - 100% đạt Hạnh kiểm Tốt, Khá. |
- 85% HS đạt Học lực Khá, Giỏi. (Kết quả năm học 2017- 2018: 81,69%) - 100% đạt Hạnh kiểm Tốt, Khá. |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- 100% được lên lớp 7. |
- 100% được lên lớp 8. |
- 100% được lên lớp 9. |
- 100% đỗ tốt nghiệp THCS. - 90% HS lớp 9 đỗ vào THPT công lập; 10% HS đỗ vào THPT Dân lập và các trường dạy nghề. |
|
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Hoàng Chinh |
Biểu mẫu 10
UBND QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc |
|
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của nhà trường năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
1222 |
271 |
258 |
355 |
338 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1171 (95.83%) |
268 (98.89%) |
246 (95.35%) |
329 (92.68%) |
328 (97.04%) |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
42 (3.44%) |
3 (1.11%) |
12 (4.65%) |
19 (5.35%) |
8 (2.37%) |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
9 (0.74%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
7 (2.07%) |
2 (0.59%) |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 (0.00 %) |
/ |
/ |
/ |
/ |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
1222 |
271 |
258 |
355 |
338 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
622 (50.57%) |
147 (54.24%) |
139 (53.88%) |
193 (54.37%) |
143 (42.30% ) |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
400 (32.98% ) |
85 (31.37%) |
79 (30.62%) |
97 (27.32%) |
139 (41.12%) |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
182 (14.98%) |
35 (12.92%) |
31 (12.02%) |
60 (16.90%) |
56 (16.57%) |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
18 (1.47%) |
4 (1.48%) |
9 (3.49%) |
5 (1.41%) |
0 (0.00%) |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 (0.00%) |
/ |
/ |
/ |
/ |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
1222 |
271 |
258 |
355 |
338 |
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1204 (98.53%) |
267 (98.52%) |
249 (96.51%) |
350 (98.59%) |
338 (100%) |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
622 (50.57%) |
147 (54.24%) |
139 (53.88%) |
193 (54.37%) |
143 (42.30% ) |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
400 (32.98% ) |
85 (31.37%) |
79 (30.62%) |
97 (27.32%) |
139 (41.12%) |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
18 (1.47%) |
4 (1.48%) |
9 (3.49%) |
5 (1.41%) |
0 (0.00%) |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
1 (0.08%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
1 (0.28%) |
0 (0.00%) |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
14/19 |
1/10 |
6/4 |
4/3 |
3/2 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
0 (0.00%) |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
32 |
43 |
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
32 |
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
43 |
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
/ |
/ |
/ |
/ |
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
/ |
/ |
/ |
338 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
/ |
/ |
/ |
338 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
/ |
/ |
/ |
139 (41.12% ) |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
/ |
/ |
/ |
142 (42.01%) |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
/ |
/ |
/ |
57 (16.86%) |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
/ |
/ |
/ |
/ |
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
657/565 |
149/122 |
135/123 |
206/149 |
167/171 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
04 |
01 |
00 |
01 |
02 |
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018
|
|
Biểu mẫu 11
UBND QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc |
|
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ….
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
19 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
19 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
06 |
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
02/phòng |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
40/lớp |
- |
III |
Số điểm trường |
|
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
3918,4 m2 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
718,7 m2 |
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
114,6 m2 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
148,5m2 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
73,3m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
02 |
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp. 6 |
02 |
|
1.2 |
Khối lớp 7 |
02 |
|
1.3 |
Khối lớp 8,9 |
02 |
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp... |
|
|
2.2 |
Khối lớp... |
|
|
2.3 |
Khối lớp... |
|
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
46 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
03 |
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
02 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
07 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
6 |
….. |
|
|
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
|
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Lê Thị Hoàng Chinh |
Biểu mẫu 12
UBND QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc |
|
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
|||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
73 |
|
8 |
52 |
6 |
2 |
4 |
5 |
56 |
|
|
|
|
|
||
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
61 |
|
6 |
42 |
4 |
|
|
4 |
53 |
|
53 |
4 |
0 |
0 |
|
1 |
Toán |
9 |
|
1 |
8 |
|
|
|
1 |
12 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lý |
4 |
|
|
3 |
1 |
|
|
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hóa |
6 |
|
1 |
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sinh |
3 |
|
1 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn |
11 |
|
2 |
9 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sử |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Địa |
4 |
|
1 |
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
9 |
GDCD |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thể Dục |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhạc |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Họa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiếng Anh |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tin học |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
4 |
|
2 |
1 |
1 |
|
|
1 |
3 |
|
4 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng phụ trách |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
8 |
|
|
1 |
1 |
2 |
4 |
|
|
|
8 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhân viên bảo vệ phục vụ… |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Khê, ngày 01 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Lê Thị Hoàng Chinh
|